Ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 6 năm 2020

Bạn đang cần tìm ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 6 năm 2020? Thông thường để tìm được ngày tốt chuyển nhà hợp với tuổi của mình thường bạn phải nhờ thầy phong thủy có kinh nghiệm xem. Đến với dịch vụ chuyển nhà Hà Thành đã và đang cộng tác cùng 3 phong thủy gia bạn sẽ được tư vấn miễn phí. Đây là một trong những hoạt động nhằm phục vụ cho khách hàng một cách tốt nhất của chúng tôi.

1469598884 xem ngay tot chuyen nha nhap trach thang 6 nam 2020 theo tuoi

Ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 6 năm 2020

Để xem được ngày tốt hợp với tuổi bạn cần có chút kiến thức về can chi mệnh, âm dương ngũ hành, lý số, và hiểu tương đối tốt về lịch vạn niên. Ngày tốt của người này không chắc sẽ tốt với người khác, thậm chí là xấu. Chính vì vậy bạn nên tham khảo thêm cách xem ngày tốt chuyển nhà của chúng tôi,

Đừng quên chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển nhà tại Hà Nội, nếu cần chuyển đồ hãy gọi vào số hotline 0987.273.119 để nghe tư vấn và báo giá. Ngoài ra ở trang chủ bạn sẽ tìm thấy rất nhiều thông tin hữu ích chúng tôi cung cấp như mua thùng carton ở đâu?  Cách chuyển bàn thờ thần tài, cách sắp xếp vị trí trên bàn thờ, cách chuyển bàn thờ bát hương như thế nào cho đúng…

Chúc bạn và gia đình tìm được ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 6 năm 2020  kích hoạt  tài vận, đón tài lộc và may mắn về nhà, giúp gia đình vui vẻ hạnh phúc .

 

Bảng ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 6 năm 2020

Thứ Ngày dương Ngày âm Can chi Là Ngày Chi tiết
4 3/6/ 2018 12/4/ 2018 Đinh Sửu Hoàng đạo [Ngọc Đường] Xem chi tiết
5 4/6/ 2018 13/4/ 2018 Mậu Dần Hắc đạo [Thiên Lao] Xem chi tiết
5 11/6/ 2018 20/4/ 2018 Ất Dậu  Hắc đạo [Chu Tước] Xem chi tiết
3 16/6/ 2018 25/4/ 2018 Canh Dần Hắc đạo [Thiên Lao] Xem chi tiết
5 18/6/ 2018 27/4/ 2018 Nhâm Thìn Hoàng Đạo [Tư Mệnh] Xem chi tiết
6 19/6/ 2018 28/4/ 2018 Quý Tỵ Hắc Đạo [Câu Trần] Xem chi tiết
CN 21/6/ 2018 1/5/ 2018 Ất Mùi Hắc Đạo [Câu Trần] Xem chi tiết
CN 28/6/ 2018 8/5/ 2018 Nhâm Dần Hắc Đạo [Bạch Hổ] Xem chi tiết
2 29/6/ 2018 9/5/ 2018 Quý Mão Hoàng Đạo [Ngọc Đường] Xem chi tiết
3 30/6/ 2018 10/5/ 2018 Giáp Thìn  Hắc đạo [Thiên Lao] Xem chi tiết

Ngày 3/6/2020

Thông tin chung về ngày
Thứ 4: 3-6-2020 – Âm lịch: ngày 12-4 – Đinh Sửu 丁丑 [Hành: Thủy], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim].
Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường].
Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 55 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
Sao: Chẩn – Trực: Thành – Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực Thành
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp
Nhị thập Bát tú – Sao: Chẩn
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất xưởng-trại, xuất hành, chặt cây phá đất.
Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh); Dậu: Đều tốt; Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng)
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Bát Bạch: Tốt
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú;
Thiên Quý: Tốt mọi việc;
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc;
Tam Hợp: Tốt mọi việc;
Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc;
Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Câu Trận: Kỵ mai táng;
Cô thần: Xấu với giá thú;
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo;
Hướng xuất hành
Hỉ ThầnChính Nam – Tài ThầnChính Đông – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên [Tí (23h-01h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Sửu (01-03h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Mão (05h-07h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Ngọ (11h-13h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Mùi (13h-15h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Dậu (17h-19h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Ngày 4/6/2020

Thông tin chung về ngày
Thứ 5: 4-6-2020 – Âm lịch: ngày 13-4 – Mậu Dần 戊寅 [Hành: Thổ], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim].
Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 45 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
Sao: Giác – Trực: Thu – Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h).
Trực Thu
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.
Nhị thập Bát tú – Sao: Giác
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có nguy. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được].
Ngoại lệ các ngày: Dần: Là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp; Ngọ: là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò xưởng. Nhưng nên cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng vặt.
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Cửu Tử: Rất tốt
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc;
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ;
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc;
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng;
Địa phá: Kỵ xây dựng;
Thiên ôn: Kỵ xây dựng;
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc;
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng;
Hướng xuất hành
Hỉ ThầnĐông Nam – Tài ThầnChính Bắc – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu [Tí (23h-01h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Dần (03h-05h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Tị (09h-11h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Ngọ (11h-13h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Thân (15h-17h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Hợi (21h-23h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Ngày 11/6/2020

Thông tin chung về ngày
Thứ 5: 11-6-2020 – Âm lịch: ngày 20-4 – Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim].
Ngày: Hắc đạo [Chu Tước].
Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 29 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
Sao: Đẩu – Trực: Bình – Lục Diệu : Đại An
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
Trực Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.)
Nhị thập Bát tú – Sao: Đẩu
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, làm cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cây phá đất, may mặc, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi đường thuỷ. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Mất sức; Dậu: Tốt; Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò xưởng. Nhưng có thể xây tường, vùi lấp, làm xây dựng vặt.
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Thất Xích: Xấu
Các việc thuận lợi
cưới hỏi, làm nhà, động thổ, nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc;
Nguyệt giải: Tốt mọi việc;
Quan nhật: Tốt mọi việc;
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú;
Tam Hợp: Tốt mọi việc;
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc;
Bất tương: Tốt cho việc cưới;
Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Thiên Ngục: Xấu mọi việc;
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà;
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc;
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành;
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương;
Hướng xuất hành
Hỉ ThầnTây Bắc – Tài ThầnĐông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Sửu (01-03h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Thìn (07h-09h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Tị (09h-11h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Mùi (13h-15h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Tuất (19h-21h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Hợi (21h-23h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Ngày 16/6/2020

Thông tin chung về ngày
Thứ 3: 16-6-2020 – Âm lịch: ngày 25-4 – Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim].
Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao].
Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 28 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
Sao: Thất – Trực: Thành – Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h).
Trực Thành
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp
Nhị thập Bát tú – Sao: Thất
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, làm cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cây phá đất
Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng
Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Tam Bích: Xấu vừa
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc;
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc;
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ;
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc;
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng;
Địa phá: Kỵ xây dựng;
Thiên ôn: Kỵ xây dựng;
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc;
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng;
Hướng xuất hành
Hỉ ThầnTây Bắc – Tài ThầnTây Nam – Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu [Tí (23h-01h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Dần (03h-05h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Tị (09h-11h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Ngọ (11h-13h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Thân (15h-17h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Hợi (21h-23h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Ngày 18/6/2020

Thông tin chung về ngày
Thứ 5: 18-6-2020 – Âm lịch: ngày 27-4 – Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim].
Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh].
Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 02 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
Sao: Khuê – Trực: Khai – Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
Trực Khai
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất
Nhị thập Bát tú – Sao: Khuê
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, may mặc
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, làm cửa, khai thông đường nước, đào ao hồ, thưa kiện. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi
Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Ngũ Hoàng: Rất xấu
Các việc thuận lợi
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc;
Phúc Sinh: Tốt mọi việc;
Cát Khánh: Tốt mọi việc;
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;
Hoang vu: Xấu mọi việc;
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng;
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng;
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú;
Hướng xuất hành
Hỉ ThầnChính Nam – Tài ThầnTây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lô [Tí (23h-01h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Mão (05h-07h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Thìn (07h-09h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Ngọ (11h-13h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Dậu (17h-19h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Tuất (19h-21h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Ngày 19/6/2020

Thông tin chung về ngày
Thứ 6: 19-6-2020 – Âm lịch: ngày 28-4 – Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim].
Ngày: Hắc đạo [Câu Trần].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 58 phút 49 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
Sao: Lâu – Trực: Bế – Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi
Nhị thập Bát tú – Sao: Lâu
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm gác, cưới gả, làm cửa dựng cửa, tháo nước hay các việc thủy lợi, may mặc
Việc kiêng kỵ: Đóng nội thất, đi đường thủy
Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Lục Bạch: Tốt
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên Phúc: Tốt mọi việc;
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;
Hoàng Ân: ;
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc;
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ;
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt;
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng;
Hướng xuất hành
Hỉ ThầnĐông Nam – Tài ThầnChính Tây – Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thuận Dương: Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Dần (03h-05h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Mão (05h-07h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Tị (09h-11h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Thân (15h-17h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Dậu (17h-19h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Hợi (21h-23h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Ngày 21/6/2020

Thông tin chung về ngày
Chủ nhật: 21-6-2020 – Âm lịch: ngày 1-5 – Ất Mùi 乙未 [Hành: Kim], tháng Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc].
Ngày: Hắc đạo [Câu Trần].
Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 58 phút 23 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn.
Sao: Mão – Trực: Trừ – Lục Diệu : Đại An
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực Trừ
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh
Nhị thập Bát tú – Sao: Mão
Việc nên làm: Xây dựng, tạo tác
Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( Đại kỵ ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, làm nội thất. Các việc khác cần lưu ý
Ngoại lệ các ngày: Mùi: mất chí khí; Ất Mão: Tốt; Mão: Tốt (Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của)
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Ngũ Hoàng: Rất xấu
Các việc thuận lợi
cưới hỏi, ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Lục Hợp: Tốt mọi việc;
Bất tương: Tốt cho việc cưới;
Câu Trận: Kỵ mai táng;
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo;
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng;
Hướng xuất hành
Hỉ ThầnTây Bắc – Tài ThầnĐông Nam – Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các [Tí (23h-01h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Sửu (01-03h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Dần (03h-05h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Mão (05h-07h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Thìn (07h-09h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Tị (09h-11h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Ngọ (11h-13h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Mùi (13h-15h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Thân (15h-17h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Dậu (17h-19h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Tuất (19h-21h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Hợi (21h-23h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Ngày 28/6/2020

Thông tin chung về ngày
Chủ nhật: 28-6-2020 – Âm lịch: ngày 8-5 – Nhâm Dần 壬寅 [Hành: Kim], tháng Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc].
Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ].
Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 56 phút 54 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn.
Sao: Tinh – Trực: Thành – Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h).
Trực Thành
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp
Nhị thập Bát tú – Sao: Tinh
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Thất Xích: Xấu
Các việc thuận lợi
ngày đại minh cát nhật, khai trương, làm nhà, động thổ, nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc;
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú;
Thiên Phúc: Tốt mọi việc;
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc;
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường;
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú;
Tam Hợp: Tốt mọi việc;
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành;
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng;
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa;
Cô thần: Xấu với giá thú;
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng;
Hướng xuất hành
Hỉ ThầnChính Nam – Tài ThầnTây Nam – Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thiên Thượng: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lô [Tí (23h-01h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Mão (05h-07h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Thìn (07h-09h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Ngọ (11h-13h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Dậu (17h-19h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Tuất (19h-21h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Ngày 29/6/2020

Thông tin chung về ngày
Thứ 2: 29-6-2020 – Âm lịch: ngày 9-5 – Quý Mão 癸卯 [Hành: Kim], tháng Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc].
Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 56 phút 42 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn.
Sao: Trương – Trực: Thu – Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
Trực Thu
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.
Nhị thập Bát tú – Sao: Trương
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây nhà cất nóc, che mái dựng mái, làm cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, nông nhiệp, an táng, chặt cây phá đất, may mặc, làm thuỷ lợi
Việc kiêng kỵ: Sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn)
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Lục Bạch: Tốt
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc;
U Vi tinh: Tốt mọi việc;
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú;
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc;
Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Địa phá: Kỵ xây dựng;
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà;
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành;
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc;
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc;
Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc;
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ;
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương;
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng;
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo;
Hướng xuất hành
Hỉ ThầnĐông Nam – Tài ThầnChính Tây – Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Dần (03h-05h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Mão (05h-07h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Tị (09h-11h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Thân (15h-17h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Dậu (17h-19h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Hợi (21h-23h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Ngày 30/6/2020

Thông tin chung về ngày
Thứ 3: 30-6-2020 – Âm lịch: ngày 10-5 – Giáp Thìn 甲辰 [Hành: Hỏa], tháng Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc].
Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao].
Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 56 phút 30 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn.
Sao: Dực – Trực: Khai – Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
Trực Khai
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất
Nhị thập Bát tú – Sao: Dực
Việc nên làm: May mặc sẽ được tiền tài
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, bốc mộ, đặt nóc, trổ cửa làm cửa, các việc thủy lợi
Ngoại lệ các ngày: Thân: Mọi việc tốt; Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhận chức); Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt)
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Ngũ Hoàng: Rất xấu
Các việc thuận lợi
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây;
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc;
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú;
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;
Hoang vu: Xấu mọi việc;
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú;
Hướng xuất hành
Hỉ ThầnĐông Bắc – Tài ThầnĐông Nam – Hạc Thần : Tại Thiên
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Sửu (01-03h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Dần (03h-05h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Thìn (07h-09h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Mùi (13h-15h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Thân (15h-17h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Tuất (19h-21h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
goto top